1. Hệ thống điều khiển
- Hệ điều hành CNC: Syntec WIN-CE(SYNTEC 21 MA) giao diện thân thiện dễ dùng bao gồm thao tác và đồ hoạ. Hiển thị đồ hoạ dễ kiểm soát quá trình gia công.
- Dễ dàng cập nhật các tính năng qua Internet
- Có chức năng mô phỏng MPG giúp cho nhân viên thao tác có thể xem trước quá trình gia công trên màn hình mô phỏng trước khi gia công, tránh xô dao khi test máy
- Màn hình: TFT-LCD 10.4’’
- Bộ nhớ trong 16MB
- Giao diện kết nối USB
2. Thông số chung của máy
- Hành trình ram tối đa: 350mm
- Khoảng cách điều chỉnh ram tối đa: 320mm
- Tốc độ ram (60Hz) spm
+ Chế độ thấp: 26-31-36-46
+ Chế độ cao: 53-62-73-93
- Tốc độ ram (50Hz)
+ Chế độ thấp: 22-26-31-39
+ Chế độ cao: 44-52-61-78
- Góc xoay đầu: +/- 30 độ
- Khoảng cách giữa cuối hướng ram và bàn làm việc: 470mm
- Đường kính bàn làm việc: 560mm
- Tải trọng bàn máy: 500Kg
- Lỗ trục lắp bàn 75mm
- Hành trình trục X: 432mm
- Hành trình trục Y: 435mm
- Bước tiến dao khi gia công(cutting feed rate): 0.001-0.5mm/stroke
- Tốc độ di chuyển không ăn dao của trục X,Y: 10m/phút(10,000mm/phút) cái này đôi khi ảnh hưởng tới tốc độ và năng suất gia công
- Công suất động cơ servo trục X: 1.3kW
- Công suất động cơ servo trụ Y: 1.3kW
- Công suất động cơ Servo quay: 2kW
- Cấu trúc cơ khí tin cậy
- Chế độ “Intelligent machining”
- DPM-(Digital Power Management)
- Xỏ dây tự đông
- Đo online (On-line measurement system)
- Cắt mịn, chính xác
- Giám sát qua mạng (Remote Monitor System)
- Máy phù hợp gia công các chi tiết cỡ lớn đa dạng như trục máy nghiền, trục cán thép, trục máy tầu thuỷ và các loại trục, chi tiết tròn cỡ lớn khác cho nhiều nghành công nghiệp nặng như thép, xi măng, năng lượng...
- Máy có khả năng tiện rất chính xác và tiện chi tiết có độ khó cao cũng như khó cắt gọt